Minna no Nihongo - Bài 4 Từ vựng
毎朝、6時に起きます。
Mỗi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ.
毎晩、11時に寝ます。
Mỗi tối, tôi đi ngủ lúc 11 giờ.
わたしは銀行で働きます。
Tôi làm việc ở ngân hàng.
土曜日に休みます。
Tôi nghỉ vào ngày thứ Bảy.
毎日、日本語を勉強します。
Mỗi ngày, tôi học tiếng Nhật.
仕事は5時に終わります。
Công việc kết thúc lúc 5 giờ.
デパート (depāto) は10時からです。
Trung tâm thương mại mở cửa từ 10 giờ.
銀行は9時から3時までです。
Ngân hàng mở cửa từ 9 giờ đến 3 giờ.
郵便局は午後5時までです。
Bưu điện mở cửa đến 5 giờ chiều.
図書館で勉強します。
Tôi học bài ở thư viện.
美術館は何時からですか。
Bảo tàng mỹ thuật mở cửa từ mấy giờ?
いま、何時ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
いま、4時です。
Bây giờ là 4 giờ.
いま、4時10分です。
Bây giờ là 4 giờ 10 phút.
いま、9時半です。
Bây giờ là 9 rưỡi.
いま、何時ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
いま、何時何分ですか。
Bây giờ là mấy giờ mấy phút?
いま、午前10時です。
Bây giờ là 10 giờ sáng.
会議は午後2時からです。
Cuộc họp bắt đầu từ 2 giờ chiều.
朝、コーヒー (kōhī) を飲みます。
Buổi sáng, tôi uống cà phê.
昼、食堂で食べます。
Buổi trưa, tôi ăn ở nhà ăn.
晩、テレビ (terebi) を見ます。
Buổi tối, tôi xem tivi.
おととい、休みでした。
Hôm kia là ngày nghỉ.
きのう、勉強しました。
Hôm qua, tôi đã học bài.
きょうは月曜日です。
Hôm nay là thứ Hai.
あした、デパート (depāto) へいきます。
Ngày mai, tôi sẽ đi đến trung tâm thương mại.
あさって、映画を見ます。
Ngày kia, tôi sẽ xem phim.
けさ、7時に起きました。
Sáng nay, tôi đã thức dậy lúc 7 giờ.
今晩、勉強しますか。
Tối nay bạn có học bài không?
休みは土曜日と日曜日です。
Ngày nghỉ là thứ Bảy và Chủ Nhật.
昼休みは12時からです。
Giờ nghỉ trưa bắt đầu từ 12 giờ.
試験はあしたです。
Kỳ thi diễn ra vào ngày mai.
会議は3時に終わります。
Cuộc họp kết thúc lúc 3 giờ.
日曜日に映画を見ます。
Tôi xem phim vào ngày Chủ Nhật.
毎朝、パン (pan) を食べます。
Mỗi sáng, tôi ăn bánh mì.
毎晩、本を読みます。
Mỗi tối, tôi đọc sách.
毎日、8時間働きます。
Mỗi ngày, tôi làm việc 8 tiếng.
きょうは月曜日です。
Hôm nay là thứ Hai.
あしたは火曜日です。
Ngày mai là thứ Ba.
水曜日に病院へいきます。
Tôi sẽ đi bệnh viện vào thứ Tư.
木曜日は会議があります。
Vào thứ Năm có một cuộc họp.
きょうは金曜日です。
Hôm nay là thứ Sáu.
土曜日は休みです。
Thứ Bảy là ngày nghỉ.
日曜日、どこもいきません。
Chủ Nhật, tôi không đi đâu cả.
きょうは何曜日ですか。
Hôm nay là thứ mấy?
銀行は9時からです。
Ngân hàng bắt đầu (làm việc) từ 9 giờ.
仕事は5時までです。
Công việc (kết thúc) đến 5 giờ.
休みは土曜日と日曜日です。
Ngày nghỉ là thứ Bảy và Chủ Nhật.
毎日10時まで? 大変ですね。
Mỗi ngày đến 10 giờ sao? Vất vả quá nhỉ.
電話番号は何番ですか。
Số điện thoại (của bạn) là số mấy?
あなたの部屋は何番ですか。
Phòng của bạn là phòng số mấy?
そちらは何時ですか。
Bên đó (chỗ của bạn) là mấy giờ?
ニューヨーク (Nyū Yōku) はいま午前3時です。
New York bây giờ là 3 giờ sáng.
ペキン (Pekin) はいま午後4時です。
Bắc Kinh bây giờ là 4 giờ chiều.
ロサンゼルス (Rosanzerusu) はいま午前1時です。
Los Angeles bây giờ là 1 giờ sáng.
ロンドン (Rondon) はいま午前9時です。
Luân Đôn bây giờ là 9 giờ sáng.
はい、「あすか」です。
Vâng, "Asuka" xin nghe. (Tên một cửa hàng/dịch vụ)
アップル銀行 (Appuru Ginkou) は9時からです。
Ngân hàng Apple mở cửa từ 9 giờ.
みどり図書館の休みは月曜日です。
Thư viện Midori nghỉ vào thứ Hai.
やまと美術館は10時からです。
Bảo tàng Yamato mở cửa từ 10 giờ.
0 Nhận xét