Minna no Nihongo - Bài 7 Từ vựng
はさみで紙を切ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.
母にプレゼント (purezento) を送ります。
Tôi gửi quà cho mẹ.
友達に花をあげます。
Tôi tặng hoa cho bạn.
わたしは父に花をもらいました。
Tôi đã nhận được hoa từ bố.
友達に本を貸します。
Tôi cho bạn mượn sách.
図書館で本を借ります。
Tôi mượn sách ở thư viện.
わたしは日本語を教えます。
Tôi dạy tiếng Nhật.
わたしは先生に日本語を習います。
Tôi học tiếng Nhật từ giáo viên.
友達に電話をかけます。
Tôi gọi điện thoại cho bạn.
手で洗います。
Tôi rửa bằng tay.
はしでごはんを食べます。
Tôi ăn cơm bằng đũa.
スプーン (supūn) でカレー (karē) を食べます。
Tôi ăn cà ri bằng thìa.
ナイフ (naifu) でパン (pan) を切ります。
Tôi cắt bánh mì bằng dao.
フォーク (fōku) でサラダ (sarada) を食べます。
Tôi ăn salad bằng nĩa.
はさみで紙を切ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.
パソコン (pasokon) でレポート (repōto) をかきます。
Tôi viết báo cáo bằng máy tính cá nhân.
ケータイ (kētai) で電話をかけます。
Tôi gọi điện thoại bằng điện thoại di động.
ケータイ (kētai) でメール (mēru) を送ります。
Tôi gửi mail bằng điện thoại di động.
友達に年賀状を送ります。
Tôi gửi thiệp chúc Tết cho bạn.
パンチ (panchi) で紙に穴をあけます。
Tôi đục lỗ trên giấy bằng cái bấm lỗ.
ホッチキス (hotchikisu) で紙をとめます。
Tôi dập giấy bằng đồ dập ghim.
セロテープ (serotēpu) で箱をとじます。
Tôi đóng hộp bằng băng keo trong.
けしゴム (keshigomu) で字をけします。
Tôi tẩy chữ bằng cục tẩy.
紙で鶴をおります。
Tôi gấp hạc bằng giấy.
友達に花をあげます。
Tôi tặng hoa cho bạn.
このシャツ (shatsu) はすてきですね。
Cái áo sơ mi này đẹp nhỉ.
これは母へのプレゼント (purezento) です。
Đây là món quà cho mẹ.
荷物を送ります。
Tôi gửi hành lý.
お金を払います。
Tôi trả tiền.
駅で切符を買います。
Tôi mua vé ở nhà ga.
クリスマス (kurisumasu) にパーティー (pātī) をします。
Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc vào dịp Giáng sinh.
これは父の写真です。
Đây là ảnh của bố tôi.
これは母のプレゼント (purezento) です。
Đây là quà của mẹ tôi.
やまださんのお父さんは先生です。
Bố của anh Yamada là giáo viên.
あなたのお母さんはお元気ですか。
Mẹ của bạn có khỏe không?
もうごはんを食べましたか。
Bạn đã ăn cơm rồi à?
いいえ、まだです。
Chưa, tôi vẫn chưa ăn.
これからごはんを食べます。
Bây giờ tôi sẽ đi ăn cơm.
このシャツ (shatsu)、すてきですね。
Cái áo sơ mi này, đẹp thật nhỉ.
いらっしゃい。どうぞお上がりください。
Chào mừng anh/chị. Xin mời vào nhà.
どうぞお上がりください。
Xin mời anh/chị vào nhà.
では、失礼します。
Vậy thì, tôi xin phép (vào nhà).
コーヒー (kōhī) はいかがですか。
Bạn dùng cà phê nhé? (cách mời lịch sự)
いただきます。
Mời mọi người. / Tôi xin nhận (nói trước khi ăn/uống).
ごちそうさまでした。
Cảm ơn vì bữa ăn. (nói sau khi ăn xong)
これはスペイン (Supein) のワイン (wain) です。
Đây là rượu vang của Tây Ban Nha.
0 Nhận xét