BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 7 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 7 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 7 Từ vựng

1. ります cắt THIẾT

はさみでかみります。

Tôi cắt giấy bằng kéo.

2. おくります gửi TỐNG

ははにプレゼント (purezento) をおくります。

Tôi gửi quà cho mẹ.

3. あげます cho, tặng

友達ともだちはなをあげます。

Tôi tặng hoa cho bạn.

4. もらいます nhận

わたしはちちはなをもらいました。

Tôi đã nhận được hoa từ bố.

5. します cho mượn, cho vay THẢI

友達ともだちほんします。

Tôi cho bạn mượn sách.

6. ります mượn, vay

図書館としょかんほんります。

Tôi mượn sách ở thư viện.

7. おしえます dạy GIÁO

わたしは日本語にほんごおしえます。

Tôi dạy tiếng Nhật.

8. ならいます học, tập TẬP

わたしは先生せんせい日本語にほんごならいます。

Tôi học tiếng Nhật từ giáo viên.

9. かけます[電話でんわを~] gọi [điện thoại] ĐIỆN THOẠI

友達ともだち電話でんわをかけます。

Tôi gọi điện thoại cho bạn.

10. tay THỦ

あらいます。

Tôi rửa bằng tay.

11. はし đũa

はしでごはんをべます。

Tôi ăn cơm bằng đũa.

12. スプーン thìa

スプーン (supūn) でカレー (karē) をべます。

Tôi ăn cà ri bằng thìa.

13. ナイフ dao

ナイフ (naifu) でパン (pan) をります。

Tôi cắt bánh mì bằng dao.

14. フォーク nĩa

フォーク (fōku) でサラダ (sarada) をべます。

Tôi ăn salad bằng nĩa.

15. はさみ kéo

はさみでかみります。

Tôi cắt giấy bằng kéo.

16. パソコン máy vi tính cá nhân

パソコン (pasokon) でレポート (repōto) をかきます。

Tôi viết báo cáo bằng máy tính cá nhân.

17. ケータイ điện thoại di động

ケータイ (kētai) で電話でんわをかけます。

Tôi gọi điện thoại bằng điện thoại di động.

18. メール thư điện tử, email

ケータイ (kētai) でメール (mēru) をおくります。

Tôi gửi mail bằng điện thoại di động.

19. 年賀状ねんがじょう thiệp mừng năm mới NIÊN HẠ TRẠNG

友達ともだち年賀状ねんがじょうおくります。

Tôi gửi thiệp chúc Tết cho bạn.

20. パンチ cái đục lỗ

パンチ (panchi) でかみあなをあけます。

Tôi đục lỗ trên giấy bằng cái bấm lỗ.

21. ホッチキス cái dập ghim

ホッチキス (hotchikisu) でかみをとめます。

Tôi dập giấy bằng đồ dập ghim.

22. セロテープ băng dính

セロテープ (serotēpu) ではこをとじます。

Tôi đóng hộp bằng băng keo trong.

23. けしゴム cái tẩy

けしゴム (keshigomu) でをけします。

Tôi tẩy chữ bằng cục tẩy.

24. かみ giấy CHỈ

かみつるをおります。

Tôi gấp hạc bằng giấy.

25. はな hoa HOA

友達ともだちはなをあげます。

Tôi tặng hoa cho bạn.

26. シャツ áo sơ mi

このシャツ (shatsu) はすてきですね。

Cái áo sơ mi này đẹp nhỉ.

27. プレゼント quà tặng, tặng phẩm

これはははへのプレゼント (purezento) です。

Đây là món quà cho mẹ.

28. 荷物にもつ đồ đạc, hành lý HÀ VẬT

荷物にもつおくります。

Tôi gửi hành lý.

29. かね tiền KIM

かねはらいます。

Tôi trả tiền.

30. 切符きっぷ THIẾT PHÙ

えき切符きっぷいます。

Tôi mua vé ở nhà ga.

31. クリスマス Giáng sinh

クリスマス (kurisumasu) にパーティー (pātī) をします。

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc vào dịp Giáng sinh.

32. ちち bố (dùng khi nói về bố mình) PHỤ

これはちち写真しゃしんです。

Đây là ảnh của bố tôi.

33. はは mẹ (dùng khi nói về mẹ mình) MẪU

これはははのプレゼント (purezento) です。

Đây là quà của mẹ tôi.

34. とうさん bố (dùng khi nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình) PHỤ

やまださんのおとうさんは先生せんせいです。

Bố của anh Yamada là giáo viên.

35. かあさん mẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình) MẪU

あなたのおかあさんはお元気げんきですか。

Mẹ của bạn có khỏe không?

36. もう đã, rồi

もうごはんをべましたか。

Bạn đã ăn cơm rồi à?

37. まだ chưa

いいえ、まだです。

Chưa, tôi vẫn chưa ăn.

38. これから từ bây giờ, sau đây

これからごはんをべます。

Bây giờ tôi sẽ đi ăn cơm.

39. [~、]すてきですね。 [~] hay nhỉ./ đẹp nhỉ.

このシャツ (shatsu)、すてきですね。

Cái áo sơ mi này, đẹp thật nhỉ.

40. いらっしゃい。 Chào mừng anh/chị đã đến chơi.

いらっしゃい。どうぞおがりください。

Chào mừng anh/chị. Xin mời vào nhà.

41. どうぞ おがりください。 Mời anh/chị vào. THƯỢNG

どうぞおがりください。

Xin mời anh/chị vào nhà.

42. 失礼しつれいします。 Xin thất lễ (dùng khi vào/ra khỏi nhà ai) THẤT LỄ

では、失礼しつれいします。

Vậy thì, tôi xin phép (vào nhà).

43. [~は]いかがですか。 Anh/chị dùng [~] có được không? (cách mời lịch sự)

コーヒー (kōhī) はいかがですか。

Bạn dùng cà phê nhé? (cách mời lịch sự)

44. いただきます。 Xin nhận ~. (cách nói dùng trước khi ăn hoặc uống)

いただきます。

Mời mọi người. / Tôi xin nhận (nói trước khi ăn/uống).

45. ごちそうさま[でした] Xin cám ơn anh/chị đã đãi tôi bữa ăn ngon (cách nói dùng sau khi ăn xong)

ごちそうさまでした。

Cảm ơn vì bữa ăn. (nói sau khi ăn xong)

46. スペイン Tây Ban Nha

これはスペイン (Supein) のワイン (wain) です。

Đây là rượu vang của Tây Ban Nha.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét