BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 3 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 3 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 3 Từ vựng

1. ここ chỗ này, đây

ここは教室きょうしつです。

Đây là phòng học.

2. そこ chỗ đó, đó

そこは事務所じむしょです。

Đó là văn phòng.

3. あそこ chỗ kia, kia

あそこは食堂しょくどうです。

Kia là nhà ăn.

4. どこ chỗ nào, đâu

トイレ (toire) はどこですか。

Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

5. こちら phía này, đằng này, chỗ này, đây

手洗てあらいはこちらです。

Nhà vệ sinh ở phía này ạ.

6. そちら phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó

会議室かいぎしつはそちらです。

Phòng họp ở phía đó ạ.

7. あちら phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia

エレベーター (erebētā) はあちらです。

Thang máy ở phía kia ạ.

8. どちら phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu

あなたの会社かいしゃはどちらですか。

Công ty của bạn ở đâu ạ?

9. 教室きょうしつ lớp học, phòng học GIÁO THẤT

ここはわたしの教室きょうしつです。

Đây là phòng học của tôi.

10. 食堂しょくどう nhà ăn THỰC ĐƯỜNG

食堂しょくどう地下ちかです。

Nhà ăn ở dưới tầng hầm.

11. 事務所じむしょ văn phòng SỰ VỤ SỞ

事務所じむしょは2かいです。

Văn phòng ở tầng 2.

12. 会議室かいぎしつ phòng họp HỘI NGHỊ THẤT

会議室かいぎしつはあそこです。

Phòng họp ở đằng kia.

13. 受付うけつけ bộ phận tiếp tân, phòng thường trực THỤ PHÓ

受付うけつけはどこですか。

Quầy tiếp tân ở đâu?

14. ロビー hành lang, đại sảnh

ロビー (robī) は1かいです。

Hành lang ở tầng 1.

15. 部屋へや căn phòng BỘ ỐC

わたしの部屋へやはこちらです。

Phòng của tôi ở phía này.

16. トイレ(お手洗てあらい) nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét THỦ TẨY

トイレ (toire) はどこですか。

Nhà vệ sinh ở đâu vậy?

17. 階段かいだん cầu thang GIAI ĐOẠN

階段かいだんはあそこです。

Cầu thang bộ ở đằng kia.

18. エレベーター thang máy

エレベーター (erebētā) はどちらですか。

Thang máy ở đâu ạ?

19. エスカレーター thang cuốn

エスカレーター (esukarētā) はあちらです。

Thang cuốn ở phía kia ạ.

20. 自動じどう販売機はんばいき máy bán hàng tự động TỰ ĐỘNG PHIẾN MẠI CƠ

あそこに自動じどう販売機はんばいきがあります。

Ở đằng kia có máy bán hàng tự động.

21. 電話でんわ máy điện thoại, điện thoại ĐIỆN THOẠI

電話でんわ受付うけつけにあります。

Điện thoại có ở quầy tiếp tân.

22. [お]くに đất nước (của anh/chị) QUỐC

くにはどちらですか。

Đất nước của bạn là nước nào ạ?

23. 会社かいしゃ công ty HỘI XÃ

わたしの会社かいしゃはハノイ (Hanoi) にあります。

Công ty tôi ở Hà Nội.

24. うち nhà

わたしのうちはここです。

Nhà tôi ở đây.

25. くつ giầy NGOA

このくつはイタリア (Itaria) のです。

Đôi giày này là của Ý.

26. ネクタイ cà vạt

このネクタイ (nekutai) はいくらですか。

Cái cà vạt này giá bao nhiêu?

27. ワイン rượu vang

フランス (Furansu) のワイン (wain) をください。

Làm ơn cho tôi một chai rượu vang Pháp.

28. quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa) MẠI TRƯỜNG

くつはどこですか。

Quầy bán giày ở đâu?

29. 地下ちか tầng hầm, dưới mặt đất ĐỊA HẠ

食堂しょくどう地下ちかかいです。

Nhà ăn ở tầng hầm B1.

30. かい(-がい) tầng thứ - GIAI

トイレ (toire) は3がいがいです。

Nhà vệ sinh ở tầng 3.

31. 何階なんがい tầng mấy HÀ GIAI

受付うけつけ何階なんがいですか。

Quầy tiếp tân ở tầng mấy?

32. えん -yên VIÊN

このかばんは8せんえんです。

Cái cặp này giá 8000 yên.

33. いくら bao nhiêu tiền

そのくつはいくらですか。

Đôi giày đó giá bao nhiêu?

34. ひゃく trăm BÁCH

このほんさんびゃくえんです。

Quyển sách này giá 300 yên.

35. せん nghìn THIÊN

この時計とけいせんえんです。

Cái đồng hồ này giá 5000 yên.

36. まん mười nghìn, vạn VẠN

あのくるまひゃくまんえんです。

Chiếc xe hơi kia giá 2 triệu yên.

37. すみません Xin lỗi

すみません、トイレ (toire) はどこですか。

Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

38. ~どうも。 Cám ơn

はい、どうぞ。…どうも。

Vâng, của bạn đây. ... Cảm ơn.

39. いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách, mời quý khách vào.

いらっしゃいませ。

Xin chào quý khách.

40. [を]せてください cho tôi xem [~] KIẾN

そのネクタイ (nekutai) をせてください。

Làm ơn cho tôi xem chiếc cà vạt đó.

41. じゃ thế thì, vậy thì

じゃ、これをください。

Vậy thì, lấy cho tôi cái này.

42. [~を]ください cho tôi [~]

このワイン (wain) をください。

Làm ơn lấy cho tôi chai rượu vang này.

43. イタリア Ý

このくつはイタリア (Itaria) のです。

Đôi giày này là của Ý.

44. スイス Thụy Sĩ

この時計とけいはスイス (Suisu) のです。

Cái đồng hồ này là của Thụy Sĩ.

45. フランス Pháp

これはフランス (Furansu) のワイン (wain) です。

Đây là rượu vang của Pháp.

46. ジャカルタ Gia-các-ta

わたしはジャカルタ (Jakaruta) へいきます。

Tôi sẽ đi đến Jakarta.

47. バンコク Băng-cốc

バンコク (Bankoku) はタイ (Tai) にあります。

Bangkok ở Thái Lan.

48. ベルリン Béc-lin

ベルリン (Berurin) はドイツ (Doitsu) のまちです。

Berlin là một thành phố của Đức.

49. 新大阪しんおおさか tên một nhà ga ở Osaka TÂN ĐẠI PHẢN

わたしの会社かいしゃ新大阪しんおおさかです。

Công ty của tôi ở Shin-Osaka.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét