BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 6 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 6 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 6 Từ vựng

1. べます ăn THỰC

毎日まいにちパン (pan) をべます。

Mỗi ngày tôi ăn bánh mì.

2. みます uống ẨM

わたしはコーヒー (kōhī) をみます。

Tôi uống cà phê.

3. います[たばこを~] hút [thuốc lá] HẤP

わたしはたばこ (tabako) をいません。

Tôi không hút thuốc lá.

4. ます xem, nhìn, trông KIẾN

毎晩まいばんテレビ (terebi) をます。

Mỗi tối tôi xem tivi.

5. きます nghe VĂN

わたしはCDをきます。

Tôi nghe đĩa CD.

6. みます đọc ĐỘC

図書館としょかんほんみます。

Tôi đọc sách ở thư viện.

7. きます viết, vẽ THƯ

手紙てがみをかきます。

Tôi viết thư.

8. います mua MÃI

スーパー (sūpā) で野菜やさいをかいます。

Tôi mua rau ở siêu thị.

9. ります[写真しゃしんを~] chụp [ảnh] TOÁT TẢ CHÂN

公園こうえん写真しゃしんをとります。

Tôi chụp ảnh ở công viên.

10. します làm

宿題しゅくだいをします。

Tôi làm bài tập về nhà.

11. います[友達ともだちに~] gặp [bạn] HỘI HỮU ĐẠT

あした、友達ともだちいます。

Ngày mai, tôi sẽ gặp bạn.

12. ごはん cơm, bữa ăn

いっしょにごはんをべませんか。

Cùng đi ăn cơm với tôi không?

13. あさごはん cơm sáng TRIỀU

わたしはあさごはんをべません。

Tôi không ăn sáng.

14. ひるごはん cơm trưa TRÚ

ひるごはんをいっしょにべましょう。

Chúng ta hãy cùng ăn trưa nhé.

15. ばんごはん cơm tối VÃN

ばんごはんはなにをべますか。

Bữa tối bạn sẽ ăn gì?

16. パン bánh mì

あさ、パン (pan) をべます。

Buổi sáng, tôi ăn bánh mì.

17. たまご trứng NOÃN

わたしはたまごがすきです。

Tôi thích trứng.

18. にく thịt NHỤC

かれはにくべません。

Anh ấy không ăn thịt.

19. さかな NGƯ

さかな 料理りょうりべます。

Tôi ăn món cá.

20. 野菜やさい rau DÃ THÁI

野菜やさいからだにいいです。

Rau tốt cho cơ thể.

21. 果物くだもの hoa quả, trái cây QUẢ VẬT

毎日まいにち果物くだものべます。

Mỗi ngày tôi ăn trái cây.

22. みず nước THỦY

みずみます。

Tôi uống nước.

23. ちゃ trà (nói chung) TRÀ

これは日本にほんのおちゃです。

Đây là trà của Nhật Bản.

24. 紅茶こうちゃ trà đen HỒNG TRÀ

わたしは紅茶こうちゃがすきです。

Tôi thích hồng trà.

25. 牛乳ぎゅうにゅう(ミルク) sữa bò (sữa) NGƯU NHŨ

毎日まいにち牛乳ぎゅうにゅうみます。

Mỗi ngày tôi uống sữa bò.

26. ジュース nước hoa quả

オレンジジュース (orenji jūsu) をください。

Làm ơn cho tôi một ly nước cam.

27. ビール bia

いっしょにビール (bīru) をみませんか。

Cùng uống bia không?

28. [お]さけ rượu, rượu sake TỬU

わたしはおさけみません。

Tôi không uống rượu.

29. たばこ thuốc lá

ここはたばこ (tabako) をわないでください。

Xin đừng hút thuốc ở đây.

30. 手紙てがみ thư THỦ CHỈ

わたしは手紙てがみをかきます。

Tôi viết thư.

31. レポート báo cáo

あしたレポート (repōto) をだします。

Ngày mai tôi sẽ nộp báo cáo.

32. 写真しゃしん ảnh TẢ CHÂN

これは家族かぞく写真しゃしんです。

Đây là ảnh gia đình tôi.

33. ビデオ video, băng video, đầu video

わたしはビデオ (bideo) をます。

Tôi xem video.

34. みせ cửa hàng, tiệm ĐIẾM

あの みせ は おいしいです。

Cửa hàng kia rất ngon.

35. にわ vườn ĐÌNH

にわはながたくさんあります。

Trong vườn có rất nhiều hoa.

36. 宿題しゅくだい bài tập về nhà (~をします: làm bài tập) TÚC ĐỀ

わたしは宿題しゅくだいをします。

Tôi làm bài tập về nhà.

37. テニス quần vợt (~をします: đánh quần vợt)

わたしはテニス (tenisu) をします。

Tôi chơi tennis.

38. サッカー bóng đá (~をします: chơi bóng đá)

いっしょにサッカー (sakkā) をしませんか。

Cùng chơi đá bóng không?

39. [お]花見はなみ việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào) HOA KIẾN

土曜日どようびにお花見はなみをします。

Tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào vào thứ Bảy.

40. なに cái gì, gì

なにべますか。

Bạn ăn gì?

41. いっしょに cùng, cùng nhau

いっしょに映画えいがませんか。

Cùng đi xem phim không?

42. ちょっと một chút

ちょっとやすみましょう。

Hãy nghỉ một chút nào.

43. いつも luôn luôn, lúc nào cũng

わたしはいつもあさごはんをべます。

Tôi luôn luôn ăn sáng.

44. 時々ときどき thỉnh thoảng THỜI (KÉP)

わたしは時々ときどき映画えいがます。

Tôi thỉnh thoảng xem phim.

45. それから sau đó, tiếp theo

ごはんをべます。それから、宿題しゅくだいをします。

Tôi ăn cơm. Sau đó, tôi làm bài tập.

46. ええ vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」)

いっしょにいきませんか。ええ、いいですね。

Cùng đi không? Vâng, hay quá.

47. いいですね。 Được đấy nhỉ./ hay quá.

テニス (tenisu) をしませんか。いいですね。

Chơi tennis không? Hay đấy.

48. かりました。 Tôi hiểu rồi/ vâng ạ. PHÂN

あした9てください。はい、かりました。

Ngày mai hãy đến lúc 9 giờ nhé. Vâng, tôi hiểu rồi.

49. なんですか。 Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?

すみません、なんですか。

Xin lỗi, có chuyện gì vậy ạ?

50. じゃ、また[あした]。 Hẹn gặp lại [ngày mai].

さようなら。じゃ、またあした。

Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé.

51. メキシコ Mexico

わたしはメキシコ (Mekishiko) 料理りょうりがすきです。

Tôi thích món ăn Mexico.

52. 大阪おおさかデパート bách hóa Osaka (giả định) ĐẠI PHẢN

大阪おおさかデパート (Oosaka Depāto) でかいものをします。

Tôi mua sắm ở Trung tâm thương mại Osaka.

53. つるや tên nhà hàng (giả định)

つるやでごはんをべます。

Tôi ăn cơm ở nhà hàng Tsuruya.

54. フランス tên siêu thị (giả định) ỐC

フランス (Furansuya) でパン (pan) をかいます。

Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh Pháp.

55. 毎日屋まいにちや tên siêu thị (giả định) MỖI NHẬT ỐC

毎日屋まいにちやはスーパー (sūpā) です。

Mainichiya là một siêu thị.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét