Minna no Nihongo - Bài 6 Từ vựng
毎日パン (pan) を食べます。
Mỗi ngày tôi ăn bánh mì.
わたしはコーヒー (kōhī) を飲みます。
Tôi uống cà phê.
わたしはたばこ (tabako) を吸いません。
Tôi không hút thuốc lá.
毎晩テレビ (terebi) を見ます。
Mỗi tối tôi xem tivi.
わたしはCDを聞きます。
Tôi nghe đĩa CD.
図書館で本を読みます。
Tôi đọc sách ở thư viện.
手紙をかきます。
Tôi viết thư.
スーパー (sūpā) で野菜をかいます。
Tôi mua rau ở siêu thị.
公園で写真をとります。
Tôi chụp ảnh ở công viên.
宿題をします。
Tôi làm bài tập về nhà.
あした、友達に会います。
Ngày mai, tôi sẽ gặp bạn.
いっしょにごはんを食べませんか。
Cùng đi ăn cơm với tôi không?
わたしは朝ごはんを食べません。
Tôi không ăn sáng.
昼ごはんをいっしょに食べましょう。
Chúng ta hãy cùng ăn trưa nhé.
晩ごはんはなにを食べますか。
Bữa tối bạn sẽ ăn gì?
朝、パン (pan) を食べます。
Buổi sáng, tôi ăn bánh mì.
わたしは卵がすきです。
Tôi thích trứng.
かれは肉を食べません。
Anh ấy không ăn thịt.
魚 料理を食べます。
Tôi ăn món cá.
野菜は体にいいです。
Rau tốt cho cơ thể.
毎日果物を食べます。
Mỗi ngày tôi ăn trái cây.
水を飲みます。
Tôi uống nước.
これは日本のお茶です。
Đây là trà của Nhật Bản.
わたしは紅茶がすきです。
Tôi thích hồng trà.
毎日牛乳を飲みます。
Mỗi ngày tôi uống sữa bò.
オレンジジュース (orenji jūsu) をください。
Làm ơn cho tôi một ly nước cam.
いっしょにビール (bīru) を飲みませんか。
Cùng uống bia không?
わたしはお酒を飲みません。
Tôi không uống rượu.
ここはたばこ (tabako) を吸わないでください。
Xin đừng hút thuốc ở đây.
わたしは手紙をかきます。
Tôi viết thư.
あしたレポート (repōto) をだします。
Ngày mai tôi sẽ nộp báo cáo.
これは家族の写真です。
Đây là ảnh gia đình tôi.
わたしはビデオ (bideo) を見ます。
Tôi xem video.
あの 店 は おいしいです。
Cửa hàng kia rất ngon.
庭に花がたくさんあります。
Trong vườn có rất nhiều hoa.
わたしは宿題をします。
Tôi làm bài tập về nhà.
わたしはテニス (tenisu) をします。
Tôi chơi tennis.
いっしょにサッカー (sakkā) をしませんか。
Cùng chơi đá bóng không?
土曜日にお花見をします。
Tôi sẽ đi ngắm hoa anh đào vào thứ Bảy.
何を食べますか。
Bạn ăn gì?
いっしょに映画を見ませんか。
Cùng đi xem phim không?
ちょっと休みましょう。
Hãy nghỉ một chút nào.
わたしはいつも朝ごはんを食べます。
Tôi luôn luôn ăn sáng.
わたしは時々映画を見ます。
Tôi thỉnh thoảng xem phim.
ごはんを食べます。それから、宿題をします。
Tôi ăn cơm. Sau đó, tôi làm bài tập.
いっしょにいきませんか。ええ、いいですね。
Cùng đi không? Vâng, hay quá.
テニス (tenisu) をしませんか。いいですね。
Chơi tennis không? Hay đấy.
あした9時に来てください。はい、分かりました。
Ngày mai hãy đến lúc 9 giờ nhé. Vâng, tôi hiểu rồi.
すみません、何ですか。
Xin lỗi, có chuyện gì vậy ạ?
さようなら。じゃ、またあした。
Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé.
わたしはメキシコ (Mekishiko) 料理がすきです。
Tôi thích món ăn Mexico.
大阪デパート (Oosaka Depāto) でかいものをします。
Tôi mua sắm ở Trung tâm thương mại Osaka.
つるやでごはんを食べます。
Tôi ăn cơm ở nhà hàng Tsuruya.
フランス屋 (Furansuya) でパン (pan) をかいます。
Tôi mua bánh mì ở tiệm bánh Pháp.
毎日屋はスーパー (sūpā) です。
Mainichiya là một siêu thị.
0 Nhận xét