Minna no Nihongo - Bài 1 Từ vựng
わたしはがくせいです。
Tôi là học sinh.
あなたはかいしゃいんですか。
Bạn có phải là nhân viên công ty không?
あのひとはだれですか。
Người kia là ai vậy?
あのかたはどなたですか。
Vị kia là ai vậy ạ?
やまださんはせんせい です。
Anh/chị Yamada là giáo viên.
さくらちゃんはかわいいです。
Bé Sakura thật dễ thương.
わたしはベトナムじんです。
Tôi là người Việt Nam.
たなかせんせいはにほんじんです。
Thầy/cô Tanaka là người Nhật.
はははきょうしです。
Mẹ tôi là giáo viên.
わたしはがくせいです。
Tôi là học sinh/sinh viên.
ちちはかいしゃいんです。
Bố tôi là nhân viên công ty.
わたしはパワー電気のしゃいんです。
Tôi là nhân viên của công ty điện Power.
あのかたはぎんこういんです。
Vị kia là nhân viên ngân hàng.
やまださんはいしゃです。
Anh/chị Yamada là bác sĩ.
あにはけんきゅうしゃです。
Anh trai tôi là nhà nghiên cứu.
あそこはさくらだいがくです。
Đằng kia là trường đại học Sakura.
ここはこうべびょういんです。
Đây là bệnh viện Kobe.
あのひとはだれですか。
Người kia là ai?
わたしは25さいです。
Tôi 25 tuổi.
あのかたはおいくつですか。
Vị kia bao nhiêu tuổi ạ?
はい、わたしはかいしゃいんです。
Vâng, tôi là nhân viên công ty.
いいえ、がくせいじゃありません。
Không, tôi không phải là học sinh.
はじめまして。わたしはミラーです。
Rất vui được gặp bạn. Tôi là Miller.
わたしはアメリカからきました。
Tôi đến từ Mỹ.
どうぞよろしくおねがいします。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
しつれいですが、お名前は?
Xin lỗi, tên bạn là gì?
おなまえはなんですか。
Tên của bạn là gì?
こちらはたなかさんです。
Đây là anh/chị Tanaka.
かれはアメリカじんです。
Anh ấy là người Mỹ.
これはイギリスのくるまです。
Đây là xe ô tô của Anh.
ともだちはインドからきました。
Bạn tôi đã đến từ Ấn Độ.
かれはインドネシアじんです。
Anh ấy là người Indonesia.
これはかんこくのえいがです。
Đây là một bộ phim của Hàn Quốc.
わたしはタイへいきます。
Tôi sẽ đi Thái Lan.
やまださんはちゅうごくじんです。
Anh Yamada là người Trung Quốc.
これはドイツのカメラです。
Đây là máy ảnh của Đức.
わたしはにほんごをべんきょうします。
Tôi học tiếng Nhật.
マリアさんはブラジルじんです。
Chị Maria là người Brazil.
ちちはパワー電気のしゃいんです。
Bố tôi là nhân viên của công ty điện Power.
あのかたはブラジルエアーのしゃいんです。
Vị kia là nhân viên của hãng hàng không Brazil Air.
わたしはAKCのけんきゅうしゃです。
Tôi là nhà nghiên cứu của AKC.
ここはこうべびょういんです。
Đây là bệnh viện Kobe.
ここはこうべびょういんです。
Đây là bệnh viện Kobe.
0 Nhận xét