BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 1 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 1 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 1 Từ vựng

1. わたし tôi

わたしはがくせいです。

Tôi là học sinh.

2. あなた anh/ chị/ ông/ bà,

あなたはかいしゃいんですか。

Bạn có phải là nhân viên công ty không?

3. あのひと người kia, người đó NHÂN

あのひとはだれですか。

Người kia là ai vậy?

4. あのかた vị kia (cách nói lịch sự của あのひと) PHƯƠNG

あのかたはどなたですか。

Vị kia là ai vậy ạ?

5. ~さん anh, chị, ông, bà

やまださんはせんせい です。

Anh/chị Yamada là giáo viên.

6. ~ちゃん (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho 「~さん」)

さくらちゃんはかわいいです。

Bé Sakura thật dễ thương.

7. じん người (nước)~ ví dụ 「アメリカじん」: người Mỹ) NHÂN

わたしはベトナムじんです。

Tôi là người Việt Nam.

8. 先生せんせい thầy/ cô TIÊN SINH

たなかせんせいはにほんじんです。

Thầy/cô Tanaka là người Nhật.

9. 教師きょうし giáo viên GIÁO SƯ

はははきょうしです。

Mẹ tôi là giáo viên.

10. 学生がくせい học sinh, sinh viên HỌC SINH

わたしはがくせいです。

Tôi là học sinh/sinh viên.

11. 会社員かいしゃいん nhân viên công ty HỘI XÃ VIÊN

ちちはかいしゃいんです。

Bố tôi là nhân viên công ty.

12. 社員しゃいん nhân viên công ty ~ ví dụ「IMCのしゃいん」 XÃ VIÊN

わたしはパワー電気でんきのしゃいんです。

Tôi là nhân viên của công ty điện Power.

13. 銀行員ぎんこういん nhân viên ngân hàng NGÂN HÀNH VIÊN

あのかたはぎんこういんです。

Vị kia là nhân viên ngân hàng.

14. 医者いしゃ bác sĩ Y GIẢ

やまださんはいしゃです。

Anh/chị Yamada là bác sĩ.

15. 研究者けんきゅうしゃ nhà nghiên cứu NGHIÊN CỨU GIẢ

あにはけんきゅうしゃです。

Anh trai tôi là nhà nghiên cứu.

16. 大学だいがく đại học, trường đại học ĐẠI HỌC

あそこはさくらだいがくです。

Đằng kia là trường đại học Sakura.

17. 病院びょういん bệnh viện BỆNH VIỆN

ここはこうべびょういんです。

Đây là bệnh viện Kobe.

18. だれ (どなた) ai (「どなた」là cách nói lịch sự của 「だれ」, vị nào)

あのひとはだれですか。

Người kia là ai?

19. さい ―tuổi TUẾ

わたしは25さいです。

Tôi 25 tuổi.

20. 何歳なんさい (おいくつ) mấy tuổi, bao nhiêu tuổi (「おいくつ」là cách nói lịch sự của「なんさい」) HÀ TUẾ

あのかたはおいくつですか。

Vị kia bao nhiêu tuổi ạ?

21. はい vâng, dạ

はい、わたしはかいしゃいんです。

Vâng, tôi là nhân viên công ty.

22. いいえ không

いいえ、がくせいじゃありません。

Không, tôi không phải là học sinh.

23. はじめまして。 Rất hân hạnh được gặp anh/chị

はじめまして。わたしはミラーです。

Rất vui được gặp bạn. Tôi là Miller.

24. ~からました。 (tôi) đến từ ~. LAI

わたしはアメリカからきました。

Tôi đến từ Mỹ.

25. どうぞよろしく [ねがいします]。 Rất vui khi được làm quen NGUYỆN

どうぞよろしくおねがいします。

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.

26. 失礼しつれいですが xin lỗi,… THẤT LỄ

しつれいですが、お名前なまえは?

Xin lỗi, tên bạn là gì?

27. 名前なまえは? Tên anh/chị là gì? DANH TIỀN

おなまえはなんですか。

Tên của bạn là gì?

28. こちらは~さんです。 Đây là anh/chị/ông/bà ~.

こちらはたなかさんです。

Đây là anh/chị Tanaka.

29. アメリカ Mỹ

かれはアメリカじんです。

Anh ấy là người Mỹ.

30. イギリス Anh

これはイギリスのくるまです。

Đây là xe ô tô của Anh.

31. インド Ấn Độ

ともだちはインドからきました。

Bạn tôi đã đến từ Ấn Độ.

32. インドネシア Indonesia

かれはインドネシアじんです。

Anh ấy là người Indonesia.

33. 韓国かんこく Hàn Quốc HÀN QUỐC

これはかんこくのえいがです。

Đây là một bộ phim của Hàn Quốc.

34. タイ Thái Lan

わたしはタイへいきます。

Tôi sẽ đi Thái Lan.

35. 中国ちゅうごく Trung Quốc TRUNG QUỐC

やまださんはちゅうごくじんです。

Anh Yamada là người Trung Quốc.

36. ドイツ Đức

これはドイツのカメラです。

Đây là máy ảnh của Đức.

37. 日本にほん Nhật Bản NHẬT BẢN

わたしはにほんごをべんきょうします。

Tôi học tiếng Nhật.

38. ブラジル Braxin

マリアさんはブラジルじんです。

Chị Maria là người Brazil.

39. IMC/パワー電気でんき/ブラジルエアー tên công ty (giả định) ĐIỆN KHÍ

ちちはパワー電気でんきのしゃいんです。

Bố tôi là nhân viên của công ty điện Power.

40. AKC tên một tổ chức (giả định)

あのかたはブラジルエアーのしゃいんです。

Vị kia là nhân viên của hãng hàng không Brazil Air.

わたしはAKCのけんきゅうしゃです。

Tôi là nhà nghiên cứu của AKC.

41. 神戸こうべ病院びょういん tên một bệnh viện (giả định) THẦN HỘ BỆNH VIỆN

ここはこうべびょういんです。

Đây là bệnh viện Kobe.

42. さくら大学だいがく / 富士ふじ大学だいがく Đại học Sakura(giả định) / Đại học Phú Sĩ(giả định) ĐẠI HỌC / PHÚ SĨ ĐẠI HỌC

ここはこうべびょういんです。

Đây là bệnh viện Kobe.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét