BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 9 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 9 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 9 Từ vựng

1. かります hiểu, nắm được PHÂN

わたしは日本語にほんごかります。

Tôi hiểu tiếng Nhật.

2. あります có (sở hữu, dùng cho đồ vật)

つくえうえほんがあります。

Trên bàn có một quyển sách.

3. き[な](Adj-na) thích HIẾU/HẢO

わたしはスポーツ (supōtsu) がきです。

Tôi thích thể thao.

4. きらい[な](Adj-na) ghét, không thích HIỀM

わたしはにくきらいです。

Tôi ghét thịt.

5. 上手じょうず[な](Adj-na) giỏi, khéo THƯỢNG THỦ

やまださんはうた上手じょうずです。

Anh Yamada hát hay.

6. 下手へた[な](Adj-na) kém HẠ THỦ

わたしは下手へたです。

Tôi vẽ dở.

7. もの đồ uống ẨM VẬT

どんなものきですか。

Bạn thích loại đồ uống nào?

8. 料理りょうり món ăn, việc nấu ăn LIỆU LÝ

わたしはイタリア (Itaria) 料理りょうりきです。

Tôi thích món ăn Ý.

9. スポーツ thể thao (~をします:chơi thể thao)

わたしはスポーツ (supōtsu) をします。

Tôi chơi thể thao.

10. 野球やきゅう bóng chày (~をします:chơi bóng chày) DÃ CẦU

野球やきゅうることがきです。

Tôi thích xem bóng chày.

11. ダンス nhảy, khiêu vũ(~をします:nhảy, khiêu vũ)

わたしはダンス (dansu) が下手へたです。

Tôi nhảy dở.

12. 旅行りょこう du lịch, chuyến du lịch (~します: đi du lịch) LỮ HÀNH

来年らいねん日本にほん旅行りょこうします。

Năm sau tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản.

13. 音楽おんがく âm nhạc ÂM NHẠC/LẠC

どんな音楽おんがくきですか。

Bạn thích thể loại nhạc nào?

14. うた bài hát CA

わたしはうた上手じょうずじゃありません。

Tôi hát không hay.

15. クラシック nhạc cổ điển

わたしはクラシック (kurashikku) をよくきます。

Tôi thường nghe nhạc cổ điển.

16. ジャズ nhạc jazz

わたしはジャズ (jazu) がきです。

Tôi thích nhạc jazz.

17. コンサート buổi hòa nhạc

コンサート (konsāto) のチケット (chiketto) があります。

Tôi có vé xem hòa nhạc.

18. カラオケ karaoke

いっしょにカラオケ (karaoke) へいきませんか。

Cùng đi hát karaoke không?

19. 歌舞伎かぶき Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật) CA VŨ KỸ

わたしは歌舞伎かぶきたいです。

Tôi muốn xem kịch Kabuki.

20. tranh, hội họa HỘI

わたしはをかくことがきです。

Tôi thích vẽ tranh.

21. chữ TỰ

もっときれいないてください。

Hãy viết chữ đẹp hơn.

22. 漢字かんじ chữ hán HÁN TỰ

漢字かんじすこかります。

Tôi hiểu một chút chữ Hán.

23. ひらがな chữ Hiragana

わたしはひらがなをむことができます。

Tôi có thể đọc được chữ Hiragana.

24. かたかな Chữ Katakana

かたかなはむずかしいです。

Chữ Katakana thì khó.

25. ローマ chữ La Mã TỰ

わたしはローマ名前なまえきます。

Tôi viết tên bằng Romaji.

26. こまかいおかね tiền lẻ TẾ KIM

こまかいおかねがありますか。

Bạn có tiền lẻ không?

27. チケット vé (xem hòa nhạc, xem phim)

コンサート (konsāto) のチケット (chiketto) をいました。

Tôi đã mua vé xem hòa nhạc.

28. 時間じかん thời gian THÌ/THỜI GIAN

わたしは時間じかんがありません。

Tôi không có thời gian.

29. 用事ようじ việc bận, công chuyện DỤNG SỰ

きょうは用事ようじがあります。

Hôm nay tôi có việc bận.

30. 約束やくそく cuộc hẹn, lời hứa ƯỚC THÚC

友達ともだち約束やくそくがあります。

Tôi có một cuộc hẹn với bạn.

31. アルバイト việc làm thêm (~します: làm thêm)

わたしはアルバイト (arubaito) がありますから、いきません。

Vì có việc làm thêm nên tôi không đi.

32. 主人しゅじん chồng (dùng khi nói về chồng người khác) CHỦ NHÂN

主人しゅじん会社員かいしゃいんですか。

Chồng của bạn là nhân viên công ty phải không?

33. おっと /主人しゅじん chồng (dùng khi nói về chồng mình) PHU / CHỦ NHÂN

わたしの主人しゅじんはエンジニア (enjinia) です。

Chồng tôi là kỹ sư.

34. おくさん vợ (dùng khi nói về vợ người khác) ÁO

おくさんはお元気げんきですか。

Vợ của bạn có khỏe không?

35. つま/家内かない vợ (dùng khi nói về vợ mình) THÊ / GIA NỘI

わたしのつま料理りょうり上手じょうずです。

Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.

36. ども con cái TỬ

どもが二人ふたりいます。

Tôi có hai đứa con.

37. よく tốt, rõ (chỉ mức độ)

わたしは映画えいがをよくます。

Tôi thường xuyên xem phim.

38. だいたい đại khái, đại thể

日本語にほんごがだいたいかります。

Tôi hiểu đại khái tiếng Nhật.

39. たくさん nhiều

ほんをたくさんっています。

Tôi có rất nhiều sách.

40. すこ ít, một ít THIẾU, THIỂU

漢字かんじすこかります。

Tôi hiểu một chút chữ Hán.

41. 全然ぜんぜん hoàn toàn ~ không (dùng với phủ định) TOÀN NHIÊN

わたしは漢字かんじ全然ぜんぜんかりません。

Tôi hoàn toàn không hiểu chữ Hán.

42. はやく, はや sớm, nhanh TẢO, TỐC

あしたははやきます。

Ngày mai tôi sẽ dậy sớm.

43. ~から vì ~

時間じかんがありませんから、新聞しんぶんみません。

Vì không có thời gian nên tôi không đọc báo.

44. どうして tại sao

どうしてきのうやすみましたか。

Tại sao hôm qua bạn lại nghỉ?

45. してください Hãy cho tôi mượn. THẢI

すみません、その辞書じしょしてください。

Xin lỗi, làm ơn cho tôi mượn quyển từ điển đó.

46. いいですよ。 Được chứ./ Được ạ.

このペン (pen) を使つかってもいいですか。はい、いいですよ。

Tôi dùng cái bút này được không? Được chứ.

47. 残念ざんねんですね。 Thật đáng tiếc nhỉ./ buồn nhỉ. TÀN NIỆM

すみません、用事ようじがあります。そうですか。残念ざんねんですね。

Xin lỗi, tôi có việc bận rồi. Vậy à. Tiếc nhỉ.

48. ああ Ah (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)

もしもし、ミラー (Mirā) です。ああ、ミラー (Mirā) さん、こんばんは。

Alo, Miller nghe đây. A, anh Miller, chào buổi tối.

49. いっしょにいかがですか。 Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?

いっしょにビール (bīru) はいかがですか。

Bạn uống bia cùng tôi nhé?

50. [~は]ちょっと…。 [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo)

いっしょにいきませんか。すみません、日曜日にちようびはちょっと….

Cùng đi không? Xin lỗi, Chủ nhật thì hơi...

51. だめですか。 Không được à?

日曜日にちようびはだめですか。

Chủ nhật không được à?

52. また 今度こんど お願ねがいします Hẹn Anh/Chị lần sau vậy. (dùng khi từ chối khéo) KIM ĐỘ NGUYỆN

残念ざんねんですね。はい、また今度こんどお願ねがいします。

Tiếc nhỉ. Vâng, hẹn anh/chị lần sau vậy.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét