Minna no Nihongo - Bài 9 Từ vựng
わたしは日本語が分かります。
Tôi hiểu tiếng Nhật.
机の上に本があります。
Trên bàn có một quyển sách.
わたしはスポーツ (supōtsu) が好きです。
Tôi thích thể thao.
わたしは肉が嫌いです。
Tôi ghét thịt.
やまださんは歌が上手です。
Anh Yamada hát hay.
わたしは絵が下手です。
Tôi vẽ dở.
どんな飲み物が好きですか。
Bạn thích loại đồ uống nào?
わたしはイタリア (Itaria) 料理が好きです。
Tôi thích món ăn Ý.
わたしはスポーツ (supōtsu) をします。
Tôi chơi thể thao.
野球を見ることが好きです。
Tôi thích xem bóng chày.
わたしはダンス (dansu) が下手です。
Tôi nhảy dở.
来年、日本へ旅行します。
Năm sau tôi sẽ đi du lịch Nhật Bản.
どんな音楽が好きですか。
Bạn thích thể loại nhạc nào?
わたしは歌が上手じゃありません。
Tôi hát không hay.
わたしはクラシック (kurashikku) をよく聞きます。
Tôi thường nghe nhạc cổ điển.
わたしはジャズ (jazu) が好きです。
Tôi thích nhạc jazz.
コンサート (konsāto) のチケット (chiketto) があります。
Tôi có vé xem hòa nhạc.
いっしょにカラオケ (karaoke) へいきませんか。
Cùng đi hát karaoke không?
わたしは歌舞伎を見たいです。
Tôi muốn xem kịch Kabuki.
わたしは絵をかくことが好きです。
Tôi thích vẽ tranh.
もっときれいな字を書いてください。
Hãy viết chữ đẹp hơn.
漢字は少し分かります。
Tôi hiểu một chút chữ Hán.
わたしはひらがなを読むことができます。
Tôi có thể đọc được chữ Hiragana.
かたかなは難しいです。
Chữ Katakana thì khó.
わたしはローマ字で名前を書きます。
Tôi viết tên bằng Romaji.
細かいお金がありますか。
Bạn có tiền lẻ không?
コンサート (konsāto) のチケット (chiketto) を買いました。
Tôi đã mua vé xem hòa nhạc.
わたしは時間がありません。
Tôi không có thời gian.
きょうは用事があります。
Hôm nay tôi có việc bận.
友達と約束があります。
Tôi có một cuộc hẹn với bạn.
わたしはアルバイト (arubaito) がありますから、いきません。
Vì có việc làm thêm nên tôi không đi.
ご主人は会社員ですか。
Chồng của bạn là nhân viên công ty phải không?
わたしの主人はエンジニア (enjinia) です。
Chồng tôi là kỹ sư.
奥さんはお元気ですか。
Vợ của bạn có khỏe không?
わたしの妻は料理が上手です。
Vợ tôi nấu ăn rất giỏi.
子どもが二人います。
Tôi có hai đứa con.
わたしは映画をよく見ます。
Tôi thường xuyên xem phim.
日本語がだいたい分かります。
Tôi hiểu đại khái tiếng Nhật.
本をたくさん持っています。
Tôi có rất nhiều sách.
漢字が少し分かります。
Tôi hiểu một chút chữ Hán.
わたしは漢字が全然分かりません。
Tôi hoàn toàn không hiểu chữ Hán.
あしたは早く起きます。
Ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
時間がありませんから、新聞を読みません。
Vì không có thời gian nên tôi không đọc báo.
どうしてきのう休みましたか。
Tại sao hôm qua bạn lại nghỉ?
すみません、その辞書を貸してください。
Xin lỗi, làm ơn cho tôi mượn quyển từ điển đó.
このペン (pen) を使ってもいいですか。はい、いいですよ。
Tôi dùng cái bút này được không? Được chứ.
すみません、用事があります。そうですか。残念ですね。
Xin lỗi, tôi có việc bận rồi. Vậy à. Tiếc nhỉ.
もしもし、ミラー (Mirā) です。ああ、ミラー (Mirā) さん、こんばんは。
Alo, Miller nghe đây. A, anh Miller, chào buổi tối.
いっしょにビール (bīru) はいかがですか。
Bạn uống bia cùng tôi nhé?
いっしょにいきませんか。すみません、日曜日はちょっと….
Cùng đi không? Xin lỗi, Chủ nhật thì hơi...
日曜日はだめですか。
Chủ nhật không được à?
残念ですね。はい、また今度お願いします。
Tiếc nhỉ. Vâng, hẹn anh/chị lần sau vậy.
0 Nhận xét