Minna no Nihongo - Bài 5 Từ vựng
わたしは学校へいきます。
Tôi đi đến trường học.
かれは日本へきます。
Anh ấy đến Nhật Bản.
わたしはうちへかえります。
Tôi trở về nhà.
学校は8時からです。
Trường học bắt đầu từ 8 giờ.
スーパー (sūpā) で果物をかいます。
Tôi mua trái cây ở siêu thị.
駅で友達にあいます。
Tôi gặp bạn ở nhà ga.
飛行機でアメリカ (Amerika) へいきます。
Tôi đi Mỹ bằng máy bay.
船で川をわたります。
Tôi qua sông bằng thuyền.
わたしは電車で会社へいきます。
Tôi đi làm bằng tàu điện.
地下鉄で駅へいきます。
Tôi đi đến ga bằng tàu điện ngầm.
新幹線で大阪へいきます。
Tôi đi Osaka bằng tàu Shinkansen.
バス (basu) で学校へいきます。
Tôi đi học bằng xe buýt.
タクシー (takushī) でうちへ帰ります。
Tôi về nhà bằng taxi.
自転車でスーパー (sūpā) へいきます。
Tôi đi siêu thị bằng xe đạp.
駅から歩いて帰ります。
Tôi đi bộ từ nhà ga về.
あそこに人がいます。
Ở đằng kia có người.
あした友達と映画を見ます。
Ngày mai tôi sẽ xem phim cùng với bạn.
彼はわたしの友達です。
Anh ấy là bạn của tôi.
彼女は医者です。
Cô ấy là bác sĩ.
わたしの家族は4人です。
Gia đình tôi có 4 người.
わたしは一人でスーパー (sūpā) へいきます。
Tôi đi siêu thị một mình.
先週、京都へいきました。
Tuần trước, tôi đã đi Kyoto.
今週はとても忙しいです。
Tuần này tôi rất bận.
来週、友達が来ます。
Tuần sau, bạn tôi sẽ đến.
先月、日本へ来ました。
Tháng trước, tôi đã đến Nhật.
今月、国へ帰ります。
Tháng này, tôi sẽ về nước.
来月、試験があります。
Tháng sau có kỳ thi.
去年、わたしは学生でした。
Năm ngoái, tôi là học sinh.
ことし、わたしは20歳です。
Năm nay, tôi 20 tuổi.
来年、アメリカ (Amerika) へいきます。
Năm sau, tôi sẽ đi Mỹ.
わたしは2020年に日本へ来ました。
Tôi đã đến Nhật vào năm 2020.
いまは何年ですか。
Bây giờ là năm bao nhiêu?
きょうは9月27日です。
Hôm nay là ngày 27 tháng 9.
あなたの誕生日は何月ですか。
Sinh nhật của bạn là tháng mấy?
きょうは10月1日です。
Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 10.
あしたは2日です。
Ngày mai là ngày mùng 2.
わたしの休みは3日です。
Kỳ nghỉ của tôi là 3 ngày.
試験は4日です。
Kỳ thi là vào ngày mùng 4.
誕生日は5月5日です。
Sinh nhật của tôi là ngày 5 tháng 5.
6日に友達と会います。
Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mùng 6.
7日にスーパー (sūpā) へいきます。
Tôi đi siêu thị vào ngày mùng 7.
8日は土曜日です。
Ngày mùng 8 là thứ Bảy.
9日に出かけます。
Tôi sẽ ra ngoài vào ngày mùng 9.
宿題は10日までです。
Hạn chót làm bài tập là ngày mùng 10.
14日にテスト (tesuto) があります。
Có bài kiểm tra vào ngày 14.
20日はわたしの誕生日です。
Ngày 20 là sinh nhật của tôi.
24日にクリスマスパーティー (kurisumasu pātī) をします。
Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc Giáng sinh vào ngày 24.
きょうは27日です。
Hôm nay là ngày 27.
きょうは何日ですか。
Hôm nay là ngày mấy?
あなたの誕生日はいつですか。
Khi nào là sinh nhật của bạn?
誕生日おめでとうございます。
Chúc mừng sinh nhật.
今週はちょっと忙しいです。そうですね。
Tuần này hơi bận một chút. Đúng vậy nhỉ.
きのうはどうもありがとうございました。
Hôm qua rất cảm ơn anh/chị.
ありがとうございました。どういたしまして。
Cảm ơn bạn. Không có gì đâu.
新幹線は8番線です。
Tàu Shinkansen ở tuyến số 8.
次の電車は何時ですか。
Chuyến tàu tiếp theo là mấy giờ?
次は普通です。
Tiếp theo là tàu thường.
この電車は急行です。
Chuyến tàu này là tàu tốc hành.
特急が一番 速いです。
Tàu tốc hành đặc biệt là nhanh nhất.
わたしは甲子園へいきます。
Tôi sẽ đến Koushien.
大阪城はきれいです。
Lâu đài Osaka rất đẹp.
0 Nhận xét