BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 5 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 5 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 5 Từ vựng

1. きます đi HÀNH

わたしは学校がっこうへいきます。

Tôi đi đến trường học.

2. ます đến LAI

かれは日本にほんへきます。

Anh ấy đến Nhật Bản.

3. かえります về QUY

わたしはうちへかえります。

Tôi trở về nhà.

4. 学校がっこう trường học HỌC HIỆU

学校がっこうは8からです。

Trường học bắt đầu từ 8 giờ.

5. スーパー siêu thị

スーパー (sūpā) で果物くだものをかいます。

Tôi mua trái cây ở siêu thị.

6. えき ga, nhà ga DỊCH

えき友達ともだちにあいます。

Tôi gặp bạn ở nhà ga.

7. 飛行機ひこうき máy bay PHI HÀNH CƠ

飛行機ひこうきでアメリカ (Amerika) へいきます。

Tôi đi Mỹ bằng máy bay.

8. ふね thuyền, tàu thủy THUYỀN

ふねかわをわたります。

Tôi qua sông bằng thuyền.

9. 電車でんしゃ tàu điện ĐIỆN XA

わたしは電車でんしゃ会社かいしゃへいきます。

Tôi đi làm bằng tàu điện.

10. 地下鉄ちかてつ tàu điện ngầm ĐỊA HẠ THIẾT

地下鉄ちかてつえきへいきます。

Tôi đi đến ga bằng tàu điện ngầm.

11. 新幹線しんかんせん tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật) TÂN CÁN TUYẾN

新幹線しんかんせん大阪おおさかへいきます。

Tôi đi Osaka bằng tàu Shinkansen.

12. バス xe buýt

バス (basu) で学校がっこうへいきます。

Tôi đi học bằng xe buýt.

13. タクシー tắc-xi

タクシー (takushī) でうちへかえります。

Tôi về nhà bằng taxi.

14. 自転車じてんしゃ xe đạp TỰ CHUYỂN XA

自転車じてんしゃでスーパー (sūpā) へいきます。

Tôi đi siêu thị bằng xe đạp.

15. あるいて đi bộ BỘ

えきからあるいてかえります。

Tôi đi bộ từ nhà ga về.

16. ひと người NHÂN

あそこにひとがいます。

Ở đằng kia có người.

17. 友達ともだち bạn, bạn bè HỮU ĐẠT

あした友達ともだち映画えいがます。

Ngày mai tôi sẽ xem phim cùng với bạn.

18. かれ anh ấy, bạn trai BỈ

かれはわたしの友達ともだちです。

Anh ấy là bạn của tôi.

19. 彼女かのじょ chị ấy, bạn gái BỈ NỮ

彼女かのじょ医者いしゃです。

Cô ấy là bác sĩ.

20. 家族かぞく gia đình GIA TỘC

わたしの家族かぞくは4にんです。

Gia đình tôi có 4 người.

21. 一人ひとり một mình NHẤT NHÂN

わたしは一人ひとりでスーパー (sūpā) へいきます。

Tôi đi siêu thị một mình.

22. 先週せんしゅう tuần trước TIÊN CHU

先週せんしゅう京都きょうとへいきました。

Tuần trước, tôi đã đi Kyoto.

23. 今週こんしゅう tuần này KIM CHU

今週こんしゅうはとてもいそがしいです。

Tuần này tôi rất bận.

24. 来週らいしゅう tuần sau LAI CHU

来週らいしゅう友達ともだちます。

Tuần sau, bạn tôi sẽ đến.

25. 先月せんげつ tháng trước TIÊN NGUYỆT

先月せんげつ日本にほんました。

Tháng trước, tôi đã đến Nhật.

26. 今月こんげつ tháng này KIM NGUYỆT

今月こんげつくにかえります。

Tháng này, tôi sẽ về nước.

27. 来月らいげつ tháng sau LAI NGUYỆT

来月らいげつ試験しけんがあります。

Tháng sau có kỳ thi.

28. 去年きょねん năm ngoái KHỨ NIÊN

去年きょねん、わたしは学生がくせいでした。

Năm ngoái, tôi là học sinh.

29. ことし năm nay

ことし、わたしは20さいです。

Năm nay, tôi 20 tuổi.

30. 来年らいねん năm sau LAI NIÊN

来年らいねん、アメリカ (Amerika) へいきます。

Năm sau, tôi sẽ đi Mỹ.

31. ねん năm - NIÊN

わたしは2020ねん日本にほんました。

Tôi đã đến Nhật vào năm 2020.

32. 何年なんねん mấy năm HÀ NIÊN

いまは何年なんねんですか。

Bây giờ là năm bao nhiêu?

33. がつ tháng - NGUYỆT

きょうは9がつ27にちです。

Hôm nay là ngày 27 tháng 9.

34. 何月なんがつ tháng mấy HÀ NGUYỆT

あなたの誕生日たんじょうび何月なんがつですか。

Sinh nhật của bạn là tháng mấy?

35. ついたち ngày mồng 1 NHẬT

きょうは10がつついたちです。

Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 10.

36. ふつか ngày mồng 2, 2 ngày NHẬT

あしたは2ふつかです。

Ngày mai là ngày mùng 2.

37. みっか ngày mồng 3, 3 ngày NHẬT

わたしのやすみは3みっかです。

Kỳ nghỉ của tôi là 3 ngày.

38. よっか ngày mồng 4, 4 ngày NHẬT

試験しけんは4よっかです。

Kỳ thi là vào ngày mùng 4.

39. いつか ngày mồng 5, 5 ngày NHẬT

誕生日たんじょうびは5がついつかです。

Sinh nhật của tôi là ngày 5 tháng 5.

40. むいか ngày mồng 6, 6 ngày NHẬT

むいか友達ともだちいます。

Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mùng 6.

41. なのか ngày mồng 7, 7 ngày NHẬT

なのかにスーパー (sūpā) へいきます。

Tôi đi siêu thị vào ngày mùng 7.

42. ようか ngày mồng 8, 8 ngày NHẬT

ようか土曜日どようびです。

Ngày mùng 8 là thứ Bảy.

43. ここのか ngày mồng 9, 9 ngày NHẬT

ここのかかけます。

Tôi sẽ ra ngoài vào ngày mùng 9.

44. 10とおか ngày mồng 10, 10 ngày NHẬT

宿題しゅくだいは10とおかまでです。

Hạn chót làm bài tập là ngày mùng 10.

45. 14じゅうよっか ngày 14, 14 ngày NHẬT

14じゅうよっかにテスト (tesuto) があります。

Có bài kiểm tra vào ngày 14.

46. 20はつか ngày 20, 20 ngày NHẬT

20はつかはわたしの誕生日たんじょうびです。

Ngày 20 là sinh nhật của tôi.

47. 24にじゅうよっか ngày 24, 24 ngày NHẬT

24にじゅうよっかにクリスマスパーティー (kurisumasu pātī) をします。

Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc Giáng sinh vào ngày 24.

48. にち ngày -, - ngày NHẬT

きょうは27にちです。

Hôm nay là ngày 27.

49. 何日なんにち ngày mấy, ngày bao nhiêu, mấy ngày, bao nhiêu ngày HÀ NHẬT

きょうは何日なんにちですか。

Hôm nay là ngày mấy?

50. いつ bao giờ, khi nào

あなたの誕生日たんじょうびはいつですか。

Khi nào là sinh nhật của bạn?

51. 誕生日たんじょうび sinh nhật ĐẢN SINH NHẬT

誕生日たんじょうびおめでとうございます。

Chúc mừng sinh nhật.

52. そうですね。 Ừ, nhỉ.

今週こんしゅうはちょっといそがしいです。そうですね。

Tuần này hơi bận một chút. Đúng vậy nhỉ.

53. [どうも]ありがとうございました。 Xin cám ơn anh/chị rất nhiều.

きのうはどうもありがとうございました。

Hôm qua rất cảm ơn anh/chị.

54. どういたしまして Không có gì.

ありがとうございました。どういたしまして。

Cảm ơn bạn. Không có gì đâu.

55. 番線ばんせん sân ga số - PHIÊN TUYẾN

新幹線しんかんせんは8番線ばんせんです。

Tàu Shinkansen ở tuyến số 8.

56. つぎ tiếp theo THỨ

つぎ電車でんしゃ何時なんじですか。

Chuyến tàu tiếp theo là mấy giờ?

57. 普通ふつう tàu thường (dừng cả ở các ga lẻ) PHỔ THÔNG

つぎ普通ふつうです。

Tiếp theo là tàu thường.

58. 急行きゅうこう tàu tốc hành CẤP HÀNH

この電車でんしゃ急行きゅうこうです。

Chuyến tàu này là tàu tốc hành.

59. 特急とっきゅう tàu tốc hành đặc biệt ĐẶC CẤP

特急とっきゅう一番いちばん はやいです。

Tàu tốc hành đặc biệt là nhanh nhất.

60. 甲子園こうしえん tên một khu phố ở Osaka GIÁP TỬ VIÊN

わたしは甲子園こうしえんへいきます。

Tôi sẽ đến Koushien.

61. 大阪城おおさかじょう Lâu đài Osaka, một lâu đài nổi tiếng ở Osaka ĐẠI PHẢN THÀNH

大阪城おおさかじょうはきれいです。

Lâu đài Osaka rất đẹp.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét