BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 11 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 11 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 11 Từ vựng

1. [子供こどもが~] います có [con] TỬ CUNG

わたしは子供こどもがいます。

Tôi có con.

2. [日本にほんに~] います ở [Nhật] NHẬT BẢN

わたしは日本にほんにいます。

Tôi ở Nhật Bản.

3. かかります mất, tốn (thời gian, tiền bạc)

うちから会社かいしゃまでどのくらいかかりますか。

Từ nhà đến công ty mất bao lâu?

4. やすみます[会社かいしゃを~] nghỉ [làm việc] HƯU HỘI XÃ

あした会社かいしゃやすみます。

Ngày mai tôi sẽ nghỉ làm.

5. ひとつ một cái (dùng để đếm đồ vật)

りんごをひとつください。

Làm ơn cho tôi một quả táo.

6. ふたつ hai cái

みかんをふたついました。

Tôi đã mua hai quả quýt.

7. みっつ ba cái

サンドイッチ (sandoitchi) をみっつべました。

Tôi đã ăn ba cái bánh sandwich.

8. よっつ bốn cái

部屋へやによっついすがあります。

Trong phòng có bốn cái ghế.

9. いつつ năm cái

ここにりんごがいつつあります。

Ở đây có năm quả táo.

10. むっつ sáu cái

たまごをむっつください。

Làm ơn cho tôi sáu quả trứng.

11. ななつ bảy cái

ななつテーブル (tēburu) があります。

Có bảy cái bàn.

12. やっつ tám cái

みかんをやっつください。

Làm ơn cho tôi tám quả quýt.

13. ここのつ chín cái

ここにつくえがここのつあります。

Ở đây có chín cái bàn.

14. とお mười cái

りんごがとおあります。

Có mười quả táo.

15. いくつ mấy cái, bao nhiêu cái

りんごはいくつありますか。

Có bao nhiêu quả táo vậy?

16. ひとり một người NHÂN

わたしのクラス (kurasu) に留学生りゅうがくせい一人ひとりいます。

Lớp tôi có một du học sinh.

17. ふたり hai người NHÂN

兄弟きょうだい二人ふたりです。

Tôi có hai anh chị em.

18. にん - người NHÂN

わたしのクラス (kurasu) に学生がくせいじゅうにんいます。

Lớp của tôi có mười học sinh.

19. だい - cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ v.v.) ĐÀI

くるまさんだいあります。

Có ba chiếc xe hơi.

20. まい tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng như giấy, con tem v.v.) MAI

切手きってまいください。

Làm ơn cho tôi năm con tem.

21. かい - lần HỒI

一週間いっしゅうかんに2かいテニス (tenisu) をします。

Một tuần tôi chơi tennis 2 lần.

22. りんご táo

りんごをひとつください。

Cho tôi một quả táo.

23. みかん quýt

わたしはみかんがすきです。

Tôi thích quýt.

24. サンドイッチ bánh San Uých

ひるごはんはサンドイッチ (sandoitchi) をべます。

Bữa trưa tôi ăn bánh sandwich.

25. カレー[ライス] món [cơm] ca-ri

わたしはカレーライス (karē raisu) がすきです。

Tôi thích món cơm cà ri.

26. アイスクリーム kem

アイスクリーム (aisukurīmu) をべましょう。

Chúng ta hãy ăn kem đi.

27. 切手きって tem THIẾT THỦ

84えん切手きってを5まいください。

Làm ơn cho tôi 5 con tem 84 yên.

28. はがき bưu thiếp

はがきを2まいかきます。

Tôi viết hai tấm bưu thiếp.

29. 封筒ふうとう phong bì PHONG ĐỒNG

封筒ふうとう手紙てがみれます。

Tôi bỏ thư vào phong bì.

30. 両親りょうしん bố mẹ LƯỠNG THÂN

わたしの両親りょうしん元気げんきです。

Bố mẹ tôi vẫn khỏe.

31. 兄弟きょうだい anh chị em HUYNH ĐỆ

兄弟きょうだい何人なんにんいますか。

Bạn có bao nhiêu anh chị em?

32. あに anh trai (của mình) HUYNH

あに会社員かいしゃいんです。

Anh trai tôi là nhân viên công ty.

33. にいさん anh trai (của người khác) HUYNH

やまださんのおにいさんはアメリカ (Amerika) にいます。

Anh trai của anh Yamada đang ở Mỹ.

34. あね chị gái (của mình) TỶ

あね結婚けっこんしています。

Chị gái tôi đã kết hôn rồi.

35. ねえさん chị gái (của người khác) TỶ

あなたのおねえさんは先生せんせいですか。

Chị gái của bạn là giáo viên phải không?

36. おとうと em trai (của mình) ĐỆ

おとうと学生がくせいです。

Em trai tôi là học sinh.

37. おとうとさん em trai (của người khác) ĐỆ

かりなさんのおおとうとさんは何歳なんさいですか。

Em trai của chị Karina bao nhiêu tuổi?

38. いもうと em gái (của mình) MUỘI

わたしのいもうとはかわいいです。

Em gái tôi rất dễ thương.

39. いもうとさん em gái (của người khác) MUỘI

あなたのいもうとさんはどこにいますか。

Em gái của bạn đang ở đâu?

40. 外国がいこく nước ngoài NGOẠI QUỐC

外国がいこく旅行りょこうしたいです。

Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.

41. 留学生りゅうがくせい lưu học sinh, sinh viên nước ngoài LƯU HỌC SINH

わたしのクラス (kurasu) に留学生りゅうがくせい二人ふたりいます。

Lớp của tôi có hai du học sinh.

42. クラス lớp học

クラス (kurasu) に学生がくせいが20にんいます。

Trong lớp có 20 học sinh.

43. 時間じかん - tiếng THỜI GIAN

毎日まいにち時間じかんはたらきます。

Mỗi ngày tôi làm việc 8 tiếng.

44. 週間しゅうかん - tuần CHU GIAN

日本にほんに2週間しゅうかんいます。

Tôi ở Nhật 2 tuần.

45. -かげつ - tháng NGUYỆT

3かげつ日本語にほんご勉強べんきょうしました。

Tôi đã học tiếng Nhật được 3 tháng.

46. ねん - năm NIÊN

わたしは日本にほんに1ねんぐらいいます。

Tôi ở Nhật khoảng 1 năm.

47. ~ぐらい khoảng ~

うちからえきまで10ぷんぐらいかかります。

Từ nhà đến ga mất khoảng 10 phút.

48. どのくらい bao lâu

どのくらい日本語にほんご勉強べんきょうしましたか。

Bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?

49. 全部ぜんぶ tổng cộng TOÀN BỘ

りんごとみかん、全部ぜんぶでいくらですか。

Táo và quýt, tất cả hết bao nhiêu tiền?

50. みんな tất cả

クラス (kurasu) のみんなは元気げんきです。

Mọi người trong lớp đều khỏe.

51. ~だけ chỉ ~

留学生りゅうがくせいはわたしだけです。

Du học sinh chỉ có mình tôi.

52. かしこまりました。 Tôi đã rõ rồi ạ (kính ngữ)

この手紙てがみをオーストラリア (Ōsutoraria) までお願ねがいします。はい、かしこまりました。

Làm ơn gửi lá thư này đến Úc. Vâng, tôi hiểu rồi ạ.

53. いい[お]天気てんきですね。 Trời đẹp nhỉ. THIÊN KHÍ

いいお天気てんきですね。おかけですか。

Thời tiết đẹp nhỉ. Anh/chị ra ngoài đấy à?

54. かけですか。 Anh/ chị đi ra ngoài đấy à? XUẤT

いいお天気てんきですね。おかけですか。

Thời tiết đẹp nhỉ. Anh/chị ra ngoài đấy à?

55. ちょっと~まで。 Tôi đi ~ một chút.

ええ、ちょっと郵便局ゆうびんきょくまで。

Vâng, tôi đến bưu điện một chút.

56. っていらっしゃい。 Anh/chị đi nhé. (người ở nhà nói với người đi ra ngoài) HÀNH

ってきます。ってらっしゃい。

Tôi đi đây. Anh/chị đi nhé.

57. ってきます。 Tôi đi đây. (người đi ra ngoài nói) HÀNH

ってきます。

Tôi đi đây.

58. 船便ふなびん gửi bằng đường biển THUYỀN TIỆN

船便ふなびん荷物にもつおくります。

Tôi gửi hành lý bằng đường biển.

59. 航空便こうくうびん(エアメール) gửi bằng đường hàng không HÀNG KHÔNG TIỆN

航空便こうくうびんお願ねがいします。

Làm ơn gửi bằng đường hàng không.

60. お願ねがいします。 Nhờ anh/chị. / Xin vui lòng. NGUYỆN

この荷物にもつお願ねがいします。

Làm ơn (gửi) giúp tôi hành lý này.

61. オーストラリア Úc

オーストラリア (Ōsutoraria) まで航空便こうくうびんでいくらですか。

Gửi đến Úc bằng đường hàng không thì hết bao nhiêu?

Đăng nhận xét

0 Nhận xét