BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 2 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 2 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 2 Từ vựng

1. これ cái này, đây (vật ở gần người nói)

これはほんです。

Đây là quyển sách.

2. それ cái đó, đó (vật ở gần người nghe)

それはじしょですか。

Đó có phải là quyển từ điển không?

3. あれ cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)

あれはわたしのかさです。

Kia là cái ô của tôi.

4. この~ ~ này

このほんはわたしのです。

Quyển sách này là của tôi.

5. その~ ~ đó

そのかばんはあなたのですか。

Cái cặp đó có phải của bạn không?

6. あの~ ~ kia

あのくるまはだれのですか。

Chiếc xe hơi kia là của ai vậy?

7. ほん sách BẢN/BỔN

これはにほんごのほんです。

Đây là sách tiếng Nhật.

8. 辞書じしょ từ điển TỪ THƯ

それはえいごのじしょです。

Đó là từ điển tiếng Anh.

9. 雑誌ざっし tạp chí TẠP CHÍ

あれはカメラのざっしです。

Kia là tạp chí về máy ảnh.

10. 新聞しんぶん báo TÂN VĂN

これは今日きょうのしんぶんです。

Đây là tờ báo của ngày hôm nay.

11. ノート vở

わたしはノートにかきます。

Tôi viết vào vở.

12. 手帳てちょう sổ tay THỦ TRƯƠNG

これはわたしのてちょうです。

Đây là sổ tay của tôi.

13. 名刺めいし danh thiếp DANH THÍCH

これはわたし の めいし です。

Đây là danh thiếp của tôi.

14. カード thẻ, cạc

それはテレホンカードですか。

Đó có phải là thẻ điện thoại không?

15. 鉛筆えんぴつ bút chì DUYÊN BÚT

わたしはえんぴつがほしいです。

Tôi muốn có một cây bút chì.

16. ボールペン bút bi

それはわたしのボールペンです。

Đó là bút bi của tôi.

17. シャープペンシル bút chì kim, bút chì bấm

このシャープペンシルはだれのですか。

Cái bút chì kim này là của ai?

18. かぎ chìa khóa

これはくるまのかぎです。

Đây là chìa khóa xe hơi.

19. 時計とけい đồng hồ THỜI KẾ

そのとけいはいくらですか。

Cái đồng hồ đó giá bao nhiêu?

20. かさ ô, dù TẢN

このかさはわたしのです。

Cái ô này là của tôi.

21. かばん cặp sách, túi sách

そのかばんはあなたのです。

Cái cặp đó là của bạn.

22. CD đĩa CD

わたしはCDをききます。

Tôi nghe đĩa CD.

23. テレビ tivi

部屋へやにテレビがあります。

Trong phòng có một cái tivi.

24. ラジオ Radio

これは日本にほんのラジオです。

Đây là cái radio của Nhật.

25. カメラ máy ảnh

あれはわたしのカメラです。

Kia là cái máy ảnh của tôi.

26. コンピューター máy vi tính

わたしのコンピューターはあたらしいです。

Máy tính của tôi thì mới.

27. くるま ô tô, xe hơi XA

これは日本にほんのくるまです。

Đây là xe hơi của Nhật.

28. つくえ cái bàn KỶ

つくえのうえにほんがあります。

Trên bàn có một quyển sách.

29. いす cái ghế

ここにいすがあります。

Ở đây có một cái ghế.

30. チョコレート Socola

これはチョコレートです。

Đây là sô-cô-la.

31. コーヒー cà phê

コーヒーをのみますか。

Bạn có uống cà phê không?

32. [お]土産みやげ quà (mua khi đi xa về hoặc mang đi thăm nhà người nào đó) THỔ SẢN

これはいんどのおみやげです。

Đây là quà lưu niệm của Ấn Độ.

33. 英語えいご tiếng Anh ANH NGỮ

わたしはえいごがわかります。

Tôi hiểu tiếng Anh.

34. 日本語にほんご tiếng Nhật NHẬT BẢN NGỮ

わたしはにほんごをべんきょうします。

Tôi học tiếng Nhật.

35. tiếng ~ NGỮ

あなたはなにがわかりますか。

Bạn hiểu được thứ tiếng gì?

36. なに cái gì

これはなんですか。

Cái này là cái gì?

37. そう đúng rồi

はい、そうです。

Vâng, đúng vậy.

38. あのう à, ờ (dùng để biểu thị sự ngại ngùng, do dự)

あのう、すみません。

À... xin lỗi. (dùng để bắt chuyện)

39. えっ hả?

えっ、ほんとうですか。

Hả? Thật vậy sao? (thể hiện sự ngạc nhiên)

40. どうぞ Xin mời (dùng khi mời ai đó cái gì)

どうぞ、はいってください。

Xin mời vào.

41. [どうも]ありがとう [ございます] Xin chân thành cám ơn

どうもありがとうございます。

Xin chân thành cảm ơn.

42. そうですか Thế à, vậy à

そうですか。かりました。

Vậy à. Tôi hiểu rồi.

43. ちがいます Không phải, không đúng, sai rồi VI

いいえ、ちがいます。

Không, không phải/sai rồi.

44. Ôi! (Dùng khi nhận ra điều gì)

あ、すみません。

A, xin lỗi. (khi nhận ra điều gì đó)

45. これからお世話せわになります Từ nay tôi rất mong sự giúp đỡ của anh chị THẾ THOẠI

これからおせわになります。

Từ nay mong được anh/chị giúp đỡ.

46. こちらこそ[どうぞ] よろしく[いします]。 Chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho NGUYỆN

こちらこそよろしくおねがいします。

Chính tôi mới là người mong được anh/chị giúp đỡ.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét