BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 8 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 8 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 8 Từ vựng

1. ハンサム[な](Adj-na) đẹp trai

あのひとはハンサム (hansamu) ですね。

Người kia đẹp trai nhỉ.

2. きれい[な](Adj-na) đẹp, sạch

さくらはきれいなはなです。

Hoa anh đào là một loài hoa đẹp.

3. しずか[な](Adj-na) yên tĩnh TĨNH

わたしのまちしずかです。

Thị trấn của tôi rất yên tĩnh.

4. にぎやか[な](Adj-na) náo nhiệt

大阪おおさかはにぎやかなまちです。

Osaka là một thành phố nhộn nhịp.

5. 有名ゆうめい[な](Adj-na) nổi tiếng HỮU DANH

富士山ふじさん有名ゆうめいやまです。

Núi Phú Sĩ là một ngọn núi nổi tiếng.

6. 親切しんせつ[な](Adj-na) tốt bụng, thân thiện THÂN THIẾT

やまだ先生せんせい親切しんせつです。

Thầy Yamada rất tốt bụng.

7. 元気げんき[な](Adj-na) khỏe NGUYÊN KHÍ

わたしは元気げんきです。

Tôi khỏe.

8. ひま[な](Adj-na) rảnh rỗi HẠ

きょうはひまです。

Hôm nay tôi rảnh rỗi.

9. 便利べんり[な](Adj-na) tiện lợi TIỆN LỢI

電車でんしゃ便利べんりです。

Tàu điện thì tiện lợi.

10. すてき[な](Adj-na) đẹp, hay

すてきなくつですね。

Đôi giày đẹp quá nhỉ.

11. おおきい(Adj-i) lớn, to ĐẠI

このかばんはおおきいです。

Cái cặp này to.

12. ちいさい(Adj-i) bé, nhỏ TIỂU

わたしの部屋へやちいさいです。

Phòng của tôi nhỏ.

13. あたらしい(Adj-i) mới TÂN

これはあたらしいくるまです。

Đây là một chiếc xe hơi mới.

14. ふる(Adj-i) CỔ

あの図書館としょかんふるいです。

Thư viện kia cũ rồi.

15. いい(よい)(Adj-i) tốt

天気てんきがいいですね。

Thời tiết đẹp nhỉ.

16. わる(Adj-i) xấu ÁC

気分きぶんわるいです。

Tôi cảm thấy không khỏe.

17. あつい, あつ(Adj-i) nóng THỬ, NHIỆT

きょうはあついです。

Hôm nay trời nóng.

18. さむ(Adj-i) lạnh, rét (dùng cho thời tiết) HÀN

きのうはさむかったです。

Hôm qua trời đã lạnh.

19. つめたい(Adj-i) lạnh, buốt (dùng cho cảm giác) LÃNH

つめたいみずみます。

Tôi uống nước lạnh.

20. むずかしい(Adj-i) khó NAN

日本語にほんごむずかしいですか。

Tiếng Nhật có khó không?

21. やさしい(Adj-i) dễ DỊ

このほんやさしいです。

Quyển sách này dễ.

22. たか(Adj-i) đắt, cao CAO

この時計とけいたかいです。

Cái đồng hồ này đắt tiền.

23. やす(Adj-i) rẻ AN

あのスーパー (sūpā) はやすいです。

Siêu thị kia rẻ.

24. ひく(Adj-i) thấp ĐÊ

あのやまひくいです。

Ngọn núi kia thấp.

25. おもしろい(Adj-i) thú vị, hay

この映画えいがはおもしろいです。

Bộ phim này thú vị.

26. おいしい(Adj-i) ngon

日本にほんものはおいしいです。

Đồ ăn Nhật rất ngon.

27. いそがしい(Adj-i) bận MANG

わたしは毎日まいにちいそがしいです。

Mỗi ngày tôi đều bận rộn.

28. たのしい(Adj-i) vui LẠC, NHẠC

日本にほん生活せいかつたのしいです。

Cuộc sống ở Nhật rất vui.

29. しろ(Adj-i) trắng BẠCH

しろいシャツ (shatsu) をいました。

Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi trắng.

30. くろ(Adj-i) đen HẮC

くろねこがいます。

Có một con mèo đen.

31. あか(Adj-i) đỏ XÍCH

あかくつをはきます。

Tôi mang một đôi giày màu đỏ.

32. あお(Adj-i) xanh da trời THANH

あおそらがきれいです。

Bầu trời xanh thật đẹp.

33. さくら anh đào (hoa, cây) ANH

さくらはきれいなはなです。

Hoa anh đào là một loài hoa đẹp.

34. やま núi SƠN, SAN

富士山ふじさんたかやまです。

Núi Phú Sĩ là một ngọn núi cao.

35. まち thị trấn, thị xã, thành phố ĐINH

ハノイ (Hanoi) はにぎやかなまちです。

Hà Nội là một thành phố nhộn nhịp.

36. もの đồ ăn THỰC VẬT

どんなものがすきですか。

Bạn thích loại đồ ăn nào?

37. ところ nơi, chỗ SỞ

奈良なら公園こうえんしずかなところです。

Công viên Nara là một nơi yên tĩnh.

38. りょう kí túc xá LIÊU

わたしはりょうにすんでいます。

Tôi đang sống ở ký túc xá.

39. レストラン nhà hàng

あのレストラン (resutoran) はおいしいです。

Nhà hàng kia rất ngon.

40. 生活せいかつ cuộc sống, sinh hoạt SINH HOẠT

日本にほん生活せいかつはどうですか。

Cuộc sống ở Nhật thế nào?

41. [お]仕事しごと công việc (~をします:làm việc) SĨ SỰ

仕事しごといそがしいですか。

Công việc của bạn có bận không?

42. どう thế nào

日本にほん生活せいかつはどうですか。

Cuộc sống ở Nhật Bản thế nào?

43. どんな~ ~ như thế nào

奈良ならはどんなまちですか。

Nara là một thành phố như thế nào?

44. とても rất, lắm

この料理りょうりはとてもおいしいです。

Món ăn này rất ngon.

45. あまり không ~ lắm (dùng với phủ định)

この映画えいがはあまりおもしろくないです。

Bộ phim này không thú vị lắm.

46. そして và, thêm nữa (dùng để nối 2 câu)

この部屋へやひろいです。そして、きれいです。

Căn phòng này rộng. Và, nó cũng sạch đẹp.

47. ~が、~ ~, nhưng ~

日本にほんものはおいしいですが、たかいです。

Đồ ăn Nhật ngon nhưng mà đắt.

48. 元気げんきですか。 Anh/chị có khỏe không? NGUYÊN KHÍ

元気げんきですか。はい、元気げんきです。

Bạn có khỏe không? Vâng, tôi khỏe.

49. そうですね。 Thế à. / Để tôi xem. (cách nói đệm trong hội thoại)

きょうはあついですね。そうですね。

Hôm nay nóng nhỉ. Ừ, đúng vậy nhỉ.

50. [~、]もう一杯いっぱ いいかがですか。 Anh/ chị dùng thêm một chén/ly [~] nữa được không ạ? NHẤT BÔI

コーヒー (kōhī)、もう一杯いっぱ いいかがですか。

Bạn dùng thêm một ly cà phê nữa nhé?

51. いいえ、けっこうです。 Không, đủ rồi ạ.

もう一杯いっぱ いいかがですか。いいえ、けっこうです。

Bạn dùng thêm một ly nữa nhé? Không, đủ rồi ạ.

52. もう~です[ね]。 Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi, đúng không ạ?

もう10ですね。

Đã 10 giờ rồi nhỉ.

53. そろそろ失礼しつれいします。 Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi./Đã đến lúc tôi phải về. THẤT LỄ

もう10ですね。そろそろ失礼しつれいします。

Đã 10 giờ rồi nhỉ. Tôi xin phép về đây.

54. いいえ。 Không có gì./ Không sao cả. (dùng để đáp lại lời cảm ơn hoặc xin lỗi)

そろそろ失礼しつれいします。いいえ、まだいいですよ。

Tôi xin phép về. Ồ không, vẫn còn sớm mà.

55. また いらっしゃってください。 Lần sau anh/ chị lại đến chơi nhé.

またいらっしゃってください。

Lần sau lại đến chơi nhé.

56. 上海しゃんはい Thượng Hải THƯỢNG HẢI

上海しゃんはいはにぎやかなまちです。

Thượng Hải là một thành phố nhộn nhịp.

57. 金閣寺きんかくじ Chùa Kinkaku-ji (chùa vàng) KIM CÁC TỰ

金閣寺きんかくじはとてもきれいです。

Chùa Vàng rất đẹp.

58. 奈良なら公園こうえん Công viên Nara NẠI LƯƠNG CÔNG VIÊN

奈良なら公園こうえん有名ゆうめいところです。

Công viên Nara là một địa điểm nổi tiếng.

59. 富士山ふじさん Núi Phú Sĩ (ngọn núi cao nhất Nhật Bản) PHÚ SĨ SƠN

富士山ふじさん日本にほん一番いちばんたかやまです。

Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất Nhật Bản.

60. 七人しちにんさむらい bảy chàng võ sĩ Samurai (tên phim) THẤT NHÂN THỊ

七人しちにんさむらい」はふる映画えいがです。

"Bảy chàng võ sĩ" là một bộ phim cũ.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét