BẢN MỚI | Minna no Nihongo - Bài 10 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 10 Từ vựng

Minna no Nihongo - Bài 10 Từ vựng

1. あります có (tồn tại, dùng cho đồ vật)

つくえうえほんがあります。

Ở trên bàn có quyển sách.

2. います có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật)

いすのしたねこがいます。

Ở dưới ghế có con mèo.

3. いろいろ[な](Adj-na) nhiều, đa dạng

はこなかにいろいろなものがあります。

Trong hộp có nhiều thứ khác nhau.

4. おとこひと người đàn ông NAM NHÂN

あそこにおとこひとがいます。

Ở đằng kia có một người đàn ông.

5. おんなひと người đàn bà NỮ NHÂN

あのおんなひとはだれですか。

Người phụ nữ kia là ai vậy?

6. おとこ cậu con trai NAM TỬ

公園こうえんおとこがいます。

Ở công viên có một bé trai.

7. おんな cô con gái NỮ TỬ

あそこにおんながいます。

Ở đằng kia có một bé gái.

8. いぬ chó KHUYỂN

にわいぬがいます。

Ở trong vườn có con chó.

9. ねこ mèo MIÊU

わたしはねこがすきです。

Tôi thích mèo.

10. パンダ gấu trúc

動物園どうぶつえんにパンダ (panda) がいます。

Ở sở thú có gấu trúc.

11. ぞう voi TƯỢNG

ぞうおおきいです。

Con voi thì to.

12. cây, gỗ MỘC

公園こうえんがたくさんあります。

Trong công viên có rất nhiều cây.

13. もの vật, đồ vật VẬT

冷蔵庫れいぞうこなかにいろいろなものがあります。

Trong tủ lạnh có nhiều thứ.

14. 電池でんち Pin ĐIỆN TRÌ

この時計とけい電池でんちがいります。

Cái đồng hồ này cần có pin.

15. はこ hộp TƯƠNG

はこなかねこがいます。

Trong hộp có một con mèo.

16. スイッチ công tắc

スイッチ (suitchi) はどこですか。

Công tắc ở đâu vậy?

17. 冷蔵庫れいぞうこ tủ lạnh LÃNH TÀN KHỐ

冷蔵庫れいぞうこなかにジュース (jūsu) があります。

Trong tủ lạnh có nước trái cây.

18. テーブル bàn

テーブル (tēburu) のうえにカップ (kappu) があります。

Trên bàn có cái cốc.

19. ベッド giường

部屋へやにベッド (beddo) があります。

Trong phòng có cái giường.

20. たな giá sách BẰNG

たなうえほんがあります。

Trên kệ có quyển sách.

21. ドア cửa

ドア (doa) のちかくにスイッチ (suitchi) があります。

Công tắc ở gần cửa ra vào.

22. まど cửa sổ SONG

まどのそばにいぬがいます。

Con chó ở bên cạnh cửa sổ.

23. ポスト hộp thư, hòm thư

ポスト (posuto) はえきまえにあります。

Hòm thư ở trước nhà ga.

24. ビル toà nhà

あのビル (biru) は銀行ぎんこうです。

Tòa nhà kia là ngân hàng.

25. ATM máy rút tiền tự động ATM

えきちかくにATM (ē-tī-emu) があります。

Ở gần nhà ga có máy ATM.

26. コンビニ cửa hàng tiện lợi (mở 24/24)

コンビニ (konbini) でお弁当べんとういます。

Tôi mua cơm hộp ở cửa hàng tiện lợi.

27. 公園こうえん công viên CÔNG VIÊN

公園こうえんいぬがいます。

Ở công viên có con chó.

28. 喫茶店きっさてん quán giải khát, quán cà-phê KHIẾT TRÀ ĐIẾM

喫茶店きっさてんでコーヒー (kōhī) をみます。

Tôi uống cà phê ở quán giải khát.

29. hiệu ~, cửa hàng ~ ỐC

えきのそばに本屋ほんやがあります。

Bên cạnh nhà ga có một hiệu sách.

30. bến xe, điểm lên xuống xe THỪA TRƯỜNG

タクシー (takushī) はどこですか。

Bến taxi ở đâu vậy?

31. けん tỉnh HUYỆN

わたしは千葉ちばけんにすんでいます。

Tôi đang sống ở tỉnh Chiba.

32. うえ trên THƯỢNG

つくえうえほんがあります。

Trên bàn có một quyển sách.

33. した dưới HẠ

いすのしたねこがいます。

Dưới ghế có một con mèo.

34. まえ trước TIỀN

銀行ぎんこうまえにポスト (posuto) があります。

Trước ngân hàng có một hòm thư.

35. うしろ sau

わたしのうしろにだれがいますか。

Ai đang ở sau lưng tôi vậy?

36. みぎ phải HỮU

ポスト (posuto) のみぎ電話でんわがあります。

Bên phải hòm thư có cái điện thoại.

37. ひだり trái TẢ

わたしのひだり友達ともだちがいます。

Bạn tôi ở bên trái tôi.

38. なか trong, giữa TRUNG

はこなかにプレゼント (purezento) があります。

Bên trong hộp có một món quà.

39. そと ngoài NGOẠI

いぬそとにいます。

Con chó đang ở bên ngoài.

40. となり bên cạnh LÂN

郵便局ゆうびんきょくとなり銀行ぎんこうです。

Bên cạnh bưu điện là ngân hàng.

41. ちか gần CẬN

えきちかくにコンビニ (konbini) があります。

Gần nhà ga có cửa hàng tiện lợi.

42. あいだ giữa GIAN

銀行ぎんこう郵便局ゆうびんきょくあいだ喫茶店きっさてんがあります。

Giữa ngân hàng và bưu điện có một quán cà phê.

43. ~や~[など] ~ ~và ~, [v.v.]

冷蔵庫れいぞうこなかに、にくさかななどがあります。

Trong tủ lạnh có thịt, cá, v.v.

44. [どうも]すみません。 Cám ơn./Xin lỗi.

すみません、ナンプラー (nanpurā) はどこですか。

Xin lỗi, cho tôi hỏi nước mắm ở đâu?

45. ナンプラー nampla, nước mắm

ナンプラー (nanpurā) はありますか。

Ở đây có bán nước mắm không?

46. コーナー góc, khu vực

ナンプラー (nanpurā) はアジア (Ajia) のコーナー (kōnā) にあります。

Nước mắm có ở quầy (hàng) châu Á.

47. いちばんした ở dưới cùng HẠ

ナンプラー (nanpurā) はいちばんしたたなにあります。

Nước mắm ở trên kệ dưới cùng.

48. 東京とうきょうディズニーランド Công viên Tokyo Disneyland ĐÔNG KINH

東京とうきょうディズニーランド (Tōkyō Dizunīrando) は千葉ちばけんにあります。

Disneyland Tokyo ở tỉnh Chiba.

49. アジアストア tên một siêu thị (giả định)

アジアストア (Ajia Sutoa) でナンプラー (nanpurā) をいます。

Tôi mua nước mắm ở cửa hàng châu Á (Asia Store).

Đăng nhận xét

0 Nhận xét